Dai-ichi Life - Lê Thị Hoa

Trang học tập dành cho TVTC

Đề MIT 2023 #20

Hướng dẫn: Chọn đáp án bạn cho là đúng. Đáp án đúng sẽ hiện màu xanh, đáp án sai sẽ hiện màu đỏ.
1. Bảo hiểm là phương pháp phòng tránh rủi ro nào sau đây:
A. Giữ lại rủi ro.
B. Né tránh rủi ro.
C. Kiểm soát rủi ro.
D. Chuyển giao rủi ro.
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có thể mua bảo hiểm sức khỏe cho những người nào sau đây (Chọn phương án đúng nhất):
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản cho bên mua bảo hiểm mua bảo hiểm sức khỏe cho mình
B. Anh ruột, chị ruột, em ruột hoặc người khác có quan hệ nuôi dưỡng, cấp dưỡng với bên mua bảo hiểm
C. Người có quyền lợi về tài chính với bên mua bảo hiểm
D. A, B, C đúng.
3. Chọn phương án đúng về bệnh có sẵn:
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám, chẩn đoán hoặc điều trị trước ngày hiệu lực hợp đồng hoặc ngày khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm gần nhất (nếu có).
B. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của bên mua bảo hiểm (không đồng thời là người được bảo hiểm) đã được bác sỹ khám, chẩn đoán hoặc điều trị trước ngày hiệu lực hợp đồng hoặc ngày khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm gần nhất (nếu có).
C. A, B đúng.
4. Theo quy định của luật kinh doanh bảo hiểm, các sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ phải được:
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
B. Đăng ký quy tắc, điều khoản, biểu phí với Bộ Tài chính.
C. Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam phê chuẩn quy tắc, điều khoản, biểu phí.
D. Đăng ký quy tắc, điều khoản, biểu phí với Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam.
5. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiểm cung cấp sai tuổi (không cố ý) của người được bảo hiểm làm giảm số phí bảo hiểm phải đóng, nhưng tuổi đúng của người được bảo hiểm thuộc nhóm tuổi có thể được bảo hiểm thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm trả cho bên mua bảo hiểm giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn phí bảo hiểm cho bên mua sau khi đã trừ các khoản chi phí hợp lý.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứng với số tiền bảo hiểm hoặc giảm số tiền bảo hiểm tương ứng với số phí đã đóng theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
6. Ông A tham gia bảo hiểm sức khỏe tại 02 doanh nghiệp bảo hiểm đều có quyền lợi bảo hiểm thương tật. Số tiền bảo hiểm lần lượt là 50 triệu đồng và 100 triệu đồng. Trường hợp ông A bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, quyền lợi bảo hiểm mà ông A nhận được là:
A. 50 triệu.
B. 100 triệu.
C. 150 triệu.
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của người được bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm có phải chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo hiểm thu xếp giao kết không?
A. Có
B. Không
8. Chọn phương án đúng nhất về loại hợp đồng bảo hiểm quy định tại Luật kinh doanh bảo hiểm:
A. Hợp đồng bảo hiểm sức khỏe.
B. Hợp đồng bảo hiểm tài sản.
C. Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm
D. A, B, C đúng.
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm bao gồm:
A. Kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh tái bảo hiểm, nhượng tái bảo hiểm
B. Quản lý các quỹ và đầu tư vốn từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm
C. Cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm
D. A, B, C đúng.
10. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ:
A. Có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến việc giao kết hợp đồng bảo hiểm.
B. Có quyền thu phí bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Có nghĩa vụ giải thích rõ ràng, đầy đủ cho bên mua bảo hiểm về quyền lợi bảo hiểm, điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm, quyền và nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm khi giao kết hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền:
A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp bản yêu cầu bảo hiểm, bảng câu hỏi liên quan đến rủi ro được bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm, quy tắc, điều kiện, điều khoản bảo hiểm và giải thích các điều kiện, điều khoản bảo hiểm.
B. Hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm.
C. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. A, B, C đúng.
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
A. Kinh doanh bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được bảo hiểm, trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Sự kiện bảo hiểm là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Hoạt động đại lý bảo hiểm là việc cung cấp thông tin, tư vấn cho bên mua bảo hiểm về sản phẩm bảo hiểm, điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm, và các công việc liên quan đến việc đàm phán, thu xếp và thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của bên mua bảo hiểm.
13. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm không được nhận quyền lợi bảo hiểm nào sau đây?
A. Trợ cấp lương, thu nhập do ốm đau, bệnh tật.
B. Chi phí y tế điều trị tai nạn.
C. Thương tật tạm thời do tai nạn.
D. B, C đúng.
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được chi trả hoa hồng bảo hiểm cho đối tượng nào dưới đây:
A. Đại lý bảo hiểm
B. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
C. Bên mua bảo hiểm
D. A, B đúng
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm là:
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
B. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với đại lý bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
C. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
D. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp tái bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
16. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo tiêu chí nào:
A. Đối tượng bảo hiểm.
B. Số tiền bảo hiểm.
C. Giá trị bảo hiểm.
D. Thời hạn bảo hiểm.
17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm hoặc không đóng đủ phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận hoặc sau thời gian gia hạn đóng phí thì doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
B. Khởi kiện đòi bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm.
C. Được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng.
18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có quyền:
A. Lựa chọn và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm đối với doanh nghiệp bảo hiểm theo quy định của pháp luật
B. Thay mặt doanh nghiệp bảo hiểm ký kết hợp đồng bảo hiểm với bên mua bảo hiểm
C. Giảm phí bảo hiểm cho các khách hàng thân thiết.
D. A, B, C đúng.
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không có nghĩa vụ:
A. Đóng phí bảo hiểm đầy đủ, đúng hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
B. Kê khai đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm những trường hợp có thể làm tăng rủi ro hoặc giảm rủi ro hoặc làm phát sinh thêm trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau đây:
A. Hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm, thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm
B. Cung cấp thông tin khách hàng cho bên thứ ba mà không cần sự chấp thuận của khách hàng
C. Không được tự ý kê khai thông tin cho bên mua bảo hiểm khi chưa có sự đồng ý của bên mua bảo hiểm
D. A, B, C sai
21. Chọn một phương án đúng về các đặc điểm của sản phẩm bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp:
A. Có giá trị hoàn lại, có chia lãi hoặc không chia lãi.
B. Có cả 2 yếu tố bảo vệ và tiết kiệm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp người được bảo hiểm sống đến hết thời hạn bảo hiểm hoặc người được bảo hiểm chết trong thời hạn bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
22. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm thương tật do tai nạn, trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật bộ phận do tai nạn, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả số tiền nào sau đây?
A. 100% số tiền bảo hiểm.
B. Số tiền chi trả tính theo bảng tỷ lệ bồi thường thương tật.
C. Số tiền chi phí xét nghiệm do người được bảo hiểm yêu cầu.
D. A, B, C đúng.
23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng đại lý bảo hiểm không bắt buộc phải có nội dung nào dưới đây:
A. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm
B. Ký quỹ, tài sản thế chấp của đại lý bảo hiểm
C. Hoa hồng đại lý bảo hiểm, thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm và các quyền lợi khác (nếu có); Thời hạn hợp đồng; Phương thức giải quyết tranh chấp
D. Phương thức giải quyết tranh chấp
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm theo quy định của:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
B. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
D. Chính phủ
25. Nguyên tắc thế quyền không được áp dụng đối với loại hợp đồng bảo hiểm nào dưới đây:
A. Bảo hiểm hàng hải.
B. Bảo hiểm mọi rủi ro tài sản.
C. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
D. Bảo hiểm nhân thọ.
26. Chọn phương án sai về các bên trong hợp đồng bảo hiểm:
A. Bên mua bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm.
D. Môi giới bảo hiểm.
27. Quyền lợi miễn thu phí trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ là quyền lợi bảo hiểm, theo đó:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm miễn toàn bộ nghĩa vụ nộp phí còn lại của hợp đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra.
B. Trong thời gian miễn thu phí, hợp đồng bảo hiểm vẫn có hiệu lực và bên mua bảo hiểm vẫn được hưởng các quyền lợi bảo hiểm theo đúng thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm miễn một phần nghĩa vụ nộp phí còn lại của hợp đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra.
D. A, B đúng.
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện hành vi nào sau đây:
A. Tranh giành khách hàng dưới các hình thức ngăn cản, lôi kéo, mua chuộc, đe dọa nhân viên hoặc khách hàng của doanh nghiệp bảo hiểm khác.
B. Thông tin, quảng cáo sai sự thật về nội dung, phạm vi hoạt động, điều kiện bảo hiểm, làm tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của bên mua bảo hiểm.
C. Xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực dưới mọi hình thức.
D. A, B, C đúng.
29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không có quyền và nghĩa vụ nào sau đây:
A. Hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm, thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
B. Thực hiện cam kết trong hợp đồng bảo hiểm được ký giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Tư vấn, giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm; cung cấp các thông tin về sản phẩm bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm đầy đủ, chính xác cho bên mua bảo hiểm.
D. Thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
30. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về rủi ro loại trừ:
A. Là rủi ro không thể được bảo hiểm.
B. Là rủi ro có thể được bảo hiểm nhưng doanh nghiệp bảo hiểm không chấp nhận bảo hiểm.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thời hạn trên 01 năm, thời gian cân nhắc tham gia bảo hiểm là thời hạn được tính từ:
A. Ngày bên mua bảo hiểm nhận được hợp đồng bảo hiểm.
B. Ngày doanh nghiệp bảo hiểm chấp thuận bảo hiểm.
C. Ngày doanh nghiệp bảo hiểm phát hành hợp đồng bảo hiểm.
D. Ngày đại lý bảo hiểm nhận được hợp đồng bảo hiểm.
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung nào dưới đây không bắt buộc phải có trong hợp đồng bảo hiểm:
A. Bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm, người thụ hưởng (nếu có), doanh nghiệp bảo hiểm hoặc chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài.
B. Đối tượng bảo hiểm; Số tiền bảo hiểm hoặc giá trị tài sản được bảo hiểm hoặc giới hạn trách nhiệm bảo hiểm.
C. Mức phí bảo hiểm, phương thức đóng phí bảo hiểm; Phương thức bồi thường, trả tiền bảo hiểm; Phương thức giải quyết tranh chấp.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết là:
A. Bảo hiểm nhân thọ
B. Bảo hiểm phi nhân thọ
C. Bảo hiểm sức khỏe
D. Bảo hiểm y tế
34. Chọn phương án đúng về trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm hoặc không đóng đủ phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận hoặc sau thời gian gia hạn đóng phí.
D. A, B, C đúng
35. Rủi ro được coi là rủi ro có thể được bảo hiểm khi đáp ứng các điều kiện sau:
A. Tổn thất phải ngẫu nhiên, bất ngờ.
B. Phải đo được, định lượng được về tài chính.
C. Phải có số đông.
D. Không trái với chuẩn mực đạo đức xã hội.
E. A, B, C, D đúng.
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong quá trình thực hiện hợp đồng, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu do bên mua bảo hiểm không còn “Quyền lợi có thể được bảo hiểm” là:
A. Đúng.
B. Sai.
37. Bảo hiểm tử kỳ có hoàn phí là sản phẩm bảo hiểm mà:
A. Tại thời điểm đáo hạn hợp đồng, nếu sự kiện bảo hiểm không xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm sẽ hoàn trả cho bên mua bảo hiểm một phần hoặc toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng.
B. Tại thời điểm đáo hạn hợp đồng, nếu sự kiện bảo hiểm không xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm sẽ hoàn trả cho bên mua bảo hiểm một phần hoặc toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng cộng với lãi phát sinh.
C. Nếu sự kiện bảo hiểm xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm không chi trả quyền lợi bảo hiểm và hoàn trả cho bên mua bảo hiểm toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng.
D. A, B, C sai.
38. Bảo hiểm nhân thọ là loại hình bảo hiểm cho:
A. Tài sản của người được bảo hiểm.
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
C. Tuổi thọ của người được bảo hiểm.
D. B, C đúng.
39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào dưới đây KHÔNG được thực hiện hoạt động kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam:
A. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
B. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
C. A, B đúng
40. Người được bảo hiểm tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn. Trong thời hạn bảo hiểm, người được bảo hiểm bị tai nạn khi tham gia các cuộc diễn tập, huấn luyện quân sự. Trường hợp này doanh nghiệp bảo hiểm có chi trả bảo hiểm cho người được bảo hiểm không?
A. Có.
B. Không.